Giá thép hộp mạ kẽm 50×50 dày 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm giá bao nhiêu?
Giá thép hộp mạ kẽm 50×50 dày 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm giá bao nhiêu?. Người tiêu dùng ở TPHCM sẽ đứng ngồi không yên khi giá cả thị trường cứ liên tục thay đổi, Tôn thép Sáng Chinh sẵn sàng đáp ứng đầy đủ số lượng thép hộp mạ kẽm 50×50 theo yêu cầu. Trực tiếp gọi về hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để tư vấn & chốt đơn trong thời gian ngắn
Khái niệm thép hộp vuông mạ kẽm 50×50?
Thép hộp vuông mạ kẽm 50×50 được định nghĩa là một loại thép hộp dân dụng có hình dạng dài, có quy cách với những thông số kĩ thuật rõ ràng. Sản phẩm này được thấy hầu hết trong mọi ngành nghề xây dựng như dân dụng, điện công nghiệp, ngành công nghiệp hoá chất, công nghiệp luyện kim, xây dựng cầu cảng, đóng tàu thuyền, ô tô, khung container, chất lỏng, làm ống dẫn khí đốt, ngành giao thông vận tải, lò hơi trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, xây dựng & đóng cọc, xây dựng hệ thống xử lý nước thải…
Lý do nào nên chọn thép hộp vuông mạ kẽm 50×50 tại Tôn thép Sáng Chinh ?
Công trình xây dựng của quý khách nếu muốn đảm bảo được độ bền theo thời gian thì cần sử dụng sắt thép có chất lượng tốt. Công ty Sáng Chinh Steel đã tìm hiểu & liên kết lâu dài với rất nhiều nhà máy sắt thép nổi tiếng trong & ngoài nước, chuyên sản xuất thép hộp vuông mạ kẽm 50×50
Chất lượng của thép hộp vuông mạ kẽm 50×50 đạt chất lượng tiêu chuẩn quốc tế
Thông qua nghiêm ngặc hệ thống xử lý nguyên liệu đầu vào chặt chẽ, tất cả các công đoạn sản xuất nên sản phẩm luôn tốt, bền bỉ, tuổi thọ lâu dài
Ngoài nhập từ các hãng sắt thép trong nước, chúng tôi còn chú trọng nhập thép hộp mạ kẽm
50×50 từ thị trường nước ngoài. Từ đó mở rộng tính chất chọn lựa cho khách hàng
Thương hiệu uy tín ở trong và ngoài nước
Những nhãn hàng sắt thép trong nước đã tạo dựng được sự uy tín lâu đời như: Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật, Việt Mỹ, Miền Nam,..
Thành phẩm ra đời đảm bảo được mọi tiêu chuẩn khắc khe đã đưa ra, các sản phẩm mà công ty chúng tôi phân phối luôn là hàng chất lượng cao, đạt những tiêu chuẩn: JIS G3101 3106/3192; 45-255; ASTM A36-36 quốc tế.
Thép hộp vuông mạ kẽm 50×50 tại Sáng Chinh luôn có giá tốt
Ở mỗi khâu dịch vụ luôn có sự đồng bộ, chúng tôi cập nhật cũng như là điều chỉnh giá bán hàng sao cho thuận tiện nhất đến với người tiêu dùng
Giá thép hộp mạ kẽm
50×50 dày 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm giá bao nhiêu?
Những tin tức mà chúng tôi cung cấp về bảng báo gía thép hộp vuông mạ kẽm
50×50 chỉ mang tính chất chính là tham khảo là chủ yếu . Do tính chất chung là thị trường có xu hướng luôn dễ thay đổi. Xin quý khách vui lòng liên hệ ngay đến hotline sau để được hướng dẫn cụ thể nhất: Tel: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Nhận phân phối không giới hạn số lượng
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 4 | ||
40×40 | – | – | 896,390 | – | – | – | 786,770 | |||
50×50 | – | – | 770,240 | – | – | – | 1,005,430 | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | 1,223,800 | |||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | 1,170,440 | 1,244,100 | 1,354,010 | 1,462,470 | 1,534,100 | |||
80×80 | – | – | – | – | – | – | 1,660,830 | |||
90×90 | 16 | – | – | – | – | – | – | 1,879,490 | ||
100×100 | 16 | 1,325,010 | 1,478,420 | 1,580,210 | 1,681,130 | 1,831,930 | 1,981,570 | 2,080,460 | ||
100×150 | 12 | 1,666,340 | 1,860,930 | 1,989,980 | 2,118,160 | 2,310,140 | 2,500,670 | 2,626,820 | ||
100×200 | 8 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
120×120 | – | – | – | – | – | – | 2,535,180 | |||
125×125 | 9 | 1,666,920 | 1,861,452 | 1,990,386 | 2,118,798 | 2,310,546 | 2,500,902 | 2,627,226 | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | 2,972,210 | |||
150×150 | 9 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
160×160 | – | – | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | 3,720,642 | ||
180×180 | – | – | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | – | – | – | – | – | – | 4,265,900 | ||
250×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | 5,445,620 | ||
300×300 | – | – | – | – | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | ||
40×40 | – | 956,130 | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | – | |||
60×60 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | – | |||
65×65 | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | – | |||
70×70 | – | 1,775,670 | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | – | |||
80×80 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | – | |||
90×90 | 16 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | – | ||
100×100 | 16 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | – | ||
100×150 | 12 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
100×200 | 8 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
120×120 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
140×140 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
160×160 | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | – | ||
180×180 | – | – | – | 5,704,010 | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | 7,826,520 | ||
250×250 | 4 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | 9,875,370 | ||
300×300 | – | – | – | 9,637,860 | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | |||
40×40 | – | – | – | – | – | – | ||||
50×50 | – | – | – | – | – | – | ||||
60×60 | – | – | – | – | – | – | ||||
65×65 | – | – | – | – | – | – | ||||
70×70 | – | – | – | – | – | – | ||||
75×75 | – | – | – | – | – | – | ||||
80×80 | 3,147,080 | – | – | – | – | – | ||||
90×90 | 16 | 3,758,980 | – | – | – | – | – | |||
100×100 | 16 | 4,021,140 | – | – | – | 4,917,240 | 5,769,550 | |||
100×150 | 12 | 5,288,730 | – | – | – | – | – | |||
100×200 | 8 | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | |||
120×120 | 4,895,490 | – | – | – | 6,009,960 | – | ||||
125×125 | 9 | 5,113,860 | – | – | – | 6,254,140 | – | |||
140×140 | – | – | – | – | – | – | ||||
150×150 | 9 | 6,206,580 | – | – | – | 7,649,040 | 9,047,710 | |||
160×160 | 6,643,610 | – | – | – | – | – | ||||
175×175 | 9 | – | – | – | – | – | – | |||
180×180 | 7,517,960 | – | – | – | – | – | ||||
200×200 | 4 | 8,322,130 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | |||
250×250 | 4 | 10,507,570 | 11,136,580 | 11,762,110 | 12,384,450 | 13,003,310 | 15,604,030 | |||
300×300 | 12,762,900 | – | – | – | 15,844,440 | – | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Sử dụng dịch vụ cung cấp thép hộp vuông mạ kẽm
50×50 của chúng tôi sẽ mang đến cho khách hàng nhiều lợi ích:
- Quý khách hàng sẽ nhận được sự hỗ trợ báo giá kịp thời. (Giá bao gồm nhiều chiết khấu cao với những đơn hàng lớn)
- Doanh nghiệp cấp phối vật liệu xây dựng Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Do đó, chúng tôi cung cấp mức giá ra thị trường luôn là tốt nhất
- Sản phẩm thép hộp vuông mạ kẽm
50×50 sẽ được giao tận nơi, bao gồm có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí nếu công trình của bạn ở khu vực gần, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngõ nghách, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo sự an toàn cao nhất khi thực hiện dịch vụ
- Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm
Đặc điểm của thép hộp vuông mạ kẽm
50×50
Tiết diện đặc trưng của sản phẩm là có hình hộp vuông. Chịu lực vô cùng tốt & bền chắc trong mọi điều kiện, ít bị biến dạng khi gặp nhiệt độ cao, khó cong vênh bởi tác động của ngoại lực
Thép hộp vuông
50×50 hiện nay được sản xuất và phân chia với hai loại chính:
+ Thép hộp vuông đen 50×50 : Có bề mặt màu xanh đen rất dễ nhận biết
+ Thép hộp vuông 50×50 mạ kẽm: Loại thép hộp mạ kẽm đã trải qua quy trình nhúng kẽm nên có bề mặt thép sáng bóng, đẹp
Thép hộp vuông 50×50 thường được sản xuất chủ yếu theo tiêu chuẩn: JIS của Nhật Bản. Tiêu chuẩn về mác thép có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn & oxi hóa khá tốt.
Thép hộp vuông tiêu chuẩn: JIS G3101 , STK 400, ASTM A500…
Tiêu chuẩn về chiều dài: 6m, 12m
Chiều dày về tiêu chuẩn: 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.8mm, 2.0mm…
Nguồn gốc nhập trực tiếp từ nhà máy: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, …
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học,% theo trọng lượng | ||||
C. tối đa | Si. tối đa | Mangan | P. tối đa | S. max | |
SS400 | – | – | – | 0,050 | 0,050 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | – |
Nếu quý khách hàng đang có bất kì những thắc mắc nào, đừng ngại mà hãy gọi cho chúng tôi để được giải đáp miễn phí
Trung thực với người tiêu dùng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả đưa ra luôn hợp lí, giao nhận nhanh chóng trong thời gian ngắn. Đúng hẹn & phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
Bài viết được tham khảo và tổng hợp từ nhiều nguồn website trên Internet! Vui lòng phản hồi cho chúng tôi, nếu Bạn thấy các thông tin trên chưa chính xác.
SĐT: 0906 493 329 ( Viber) Zalo: 0947 083 082- Email: nguyentanqua@gmail.com